Ngành Sư phạm tiếng Anh – 7140231. Sư phạm Tiếng Anh là một khóa học đặc biệt dành cho những người muốn trở thành giáo viên và có niềm đam mê với tiếng Anh. Học sư phạm tiếng Anh, tất nhiên, để trở thành một giáo viên tiếng Anh, phải không?
Quý khách tham khảo thêm
Thành lập trung tâm ngoại ngữ | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ | Điều kiện mở trung tâm ngoại ngữ |
Mục lục
Giới thiệu chung về ngành
Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh
Tên trường | Điểm chuẩn 2021 |
Khu vực Hà Nội và miền Bắc | |
Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội | 38.45 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 32.0 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | 28.53 |
Đại học Hùng Vương | 24.75 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên | 24.0 |
Đại học Hải Phòng | 22.0 |
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên | 22.0 |
Đại học Tây Bắc | 20.0 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | 19.0 |
Khu vực miền Trung và Tây Nguyên | |
Đại học Vinh | 29.0 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 27.45 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | 25.75 |
Đại học Hồng Đức | 24.75 |
Đại học Tây Nguyên | 25.0 |
Đại học Đà Lạt | 24.5 |
Đại học Quy Nhơn | 24.0 |
Đại học Phú Yên | 19.0 |
Đại học Phạm Văn Đồng | 19.0 |
Đại học Hà Tĩnh | 19.0 |
Khu vực TP HCM và miền Nam | |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | 27.25 |
Đại học Sư phạm TPHCM | 27.15 |
Đại học Sài Gòn | 26.69 |
Đại học Cần Thơ | 26.5 |
Đại học Đồng Tháp | 24.0 |
Đại học Đồng Nai | 22.5 |
Đại học An Giang | 22.5 |
Các khối thi ngành Sư phạm tiếng Anh
Có thể xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh năm 2022 theo các khối nào?
Các khối cùng tổ hợp môn xét tuyển ngành Sư phạm tiếng Anh bao gồm:
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D11 (Văn, Lý, Anh)
- Khối D12 (Văn, Hóa, Anh)
- Khối D13 (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D66 (Văn, Anh, GDCD)
- Khối D72 (Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
- Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm tiếng Anh
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin-phần 1 |
Tiếng Pháp 1 / Tiếng Nga 1 |
Giáo dục thể chất 1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin-phần 2 |
Tiếng Pháp 2 / Tiếng Nga 2 |
Tin học đại cương |
Tâm lý học |
Giáo dục thể chất 2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Tiếng Pháp 3 / Tiếng Nga 3 |
Giáo dục học |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
Giáo dục thể chất 3 |
Giáo dục quốc phòng |
Đường lối Cách mạng của ĐCS Việt Nam |
Giáo dục thể chất 4 |
Âm nhạc |
Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ |
Kỹ năng giao tiếp |
Thực tập sư phạm 1 |
Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục |
II. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Nghe – Nói 1 |
Đọc – Viết 1 |
Luyện âm |
Tiếng Việt |
Nghe – Nói 2 |
Đọc – Viết 2 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
Nghe – Nói 3 |
Đọc – Viết 3 |
Tham quan thực tế |
Kiến tập sư phạm |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Ngữ pháp học |
Nghe – Nói 4 |
Đọc – Viết 4 |
Lý luận về Phương pháp giáo dục Tiếng Anh |
Văn hoá – Văn minh Anh |
Lý thuyết giao tiếp |
Ngữ âm – Âm vị học |
Nghe – Nói 5 |
Đọc – Viết 5 |
Kỹ thuật dạy các thành tố và kỹ năng ngôn ngữ |
Văn học Anh |
Từ vựng – ngữ nghĩa học |
Ngôn ngữ học tâm lý |
Ngôn ngữ xã hội học |
Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai |
Logic học |
Nghe – Nói 6 |
Đọc – Viết 6 |
Văn hoá – Văn minh Mỹ |
Dạy tiếng Anh cho trẻ em |
Thiết kế chương trình dạy học |
Ứng dụng CNTT trong dạy học ngoại ngữ |
Thực tập sư phạm 1 |
Nghe – Đọc 7 |
Nói – Viết 7 |
Dịch |
Các vấn đề liên quan đến học liệu và thực hành trong lớp học |
Văn học Mỹ |
Phân tích diễn ngôn |
Ngữ dụng học |
Giao thoa văn hóa |
Kỹ năng tư duy phê phán trong DH tiếng Anh |
Thực tập sư phạm 2 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Cơ hội việc làm và mức lương ngành Sư phạm tiếng Anh
Quý khách tham khảo thêm:
Thành lập trung tâm tư vấn du học | Điều kiện mở trung tâm tư vấn du học |
Có nên học ngành sư phạm Tiếng Anh
Phẩm chất đạo đức:
Về kiến thức:
Các trường có ngành sư phạm tiếng anh
STT | Tên Trường | Thông tin tuyển sinh |
1 | Đại Học An Giang |
Mã trường: TAG
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Điểm chuẩn NV1: 21.00
Ghi chú: Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
|
2 | Đại Học Đà Lạt |
Mã trường: TDL
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Điểm chuẩnNV1: 24.00
Ghi chú: Điểm chuẩn xét tuyển học bạ
|
3 | Đại Học Sư Phạm TPHCM |
Mã trường: SPS
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp môn: D01
Điểm chuẩnNV1: 24.00
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
4 | Đại Học Sài Gòn |
Mã trường: SGD
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng anh
Tổ hợp môn: D01
Điểm chuẩnNV1: 23.13
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
5 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế |
Mã trường: DHF
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Điểm chuẩnNV1: 21.75
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
6 | Đại Học Phú Yên |
Mã trường: DPY
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng anh (chuyên ngành tiếng anh tiểu học)
Điểm chuẩnNV1: 18.00
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
7 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
Mã trường: DDF
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp môn: D01
Điểm chuẩnNV1: 23.63
Ghi chú: N1>=8.8; TTNV <=2
|
8 | Đại Học Đồng Nai |
Mã trường: DNU
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Điểm chuẩnNV1: 18.00
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
9 | Đại Học Phạm Văn Đồng |
Mã trường: DPQ
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Điểm chuẩnNV1: 17.10
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
10 | Đại Học Quy Nhơn |
Mã trường: DQN
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp môn: D01
Điểm chuẩnNV1: 18.00
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
11 | Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên | |
12 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên |
Mã trường: DTS
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp môn: D01
Điểm chuẩn NV1: 18.00
Ghi chú: Kết quả thi THPT quốc gia 2019
|
13 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | |
14 | Đại Học Tây Bắc | |
15 | Đại Học Cần Thơ | |
16 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
|
17 | Đại Học Hà Tĩnh | |
18 | Đại Học Hùng Vương | |
19 | Đại Học Hải Phòng | |
20 | Đại Học Tây Nguyên | |
21 | Đại Học Vinh | |
22 | Đại Học Đồng Tháp | |
23 | Đại Học Hồng Đức |
Bài viết liên quan
Mã ngành Sư phạm Toán học – 7140209
Mã ngành Sư phạm Toán học – 7140209. Ngành Sư phạm Toán học với mã ...
Th6
Mã ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh – 7140208
Mã ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh – 7140208. Giáo dục Quốc phòng ...
Th6
Những trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Những trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao ...
Th6
Những quy định mới về thị thực, visa, thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Những quy định mới về thị thực, visa, thẻ tạm trú cho người nước ngoài ...
Th6
Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài
Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài làm việc tại văn ...
Th6
Quy định về hợp đồng dịch vụ với NLĐ nước ngoài
Quy định về hợp đồng dịch vụ với NLĐ nước ngoài. Luật Quốc Bảo xin ...
Th6